1./ Giới thiệu về Wifi 6
Wifi 6 còn có tên gọi khác là WiFi thế hệ thứ 6 dựa trên tiêu chuẩn mới 802.11ax đây là thế hệ wifi được giới công nghệ đánh giá có tốc độ wifi mạnh nhất, có tốc độ truyền tải dữ liệu thông qua các kênh khác nhau, trong quá trình kết nối hầu như không xảy ra tình trạng trễ hay nghẽn mạng.
Gói Lux wifi 6 FPT được nghiên cứ phát triển trên nền tảng công nghệ mới wifi 6 và đạt tới 9,6Gbps cao gấp 2,8 lần, cho phép vùng phủ Internet được mở rộng, có thể kết nối hơn 30 thiết bị cùng một lúc vẫn giữ được tốc độ cao.

2/ Sử dụng gói cước Lux FPT wifi 6 có các ưu điểm nổi bật sau:
Vùng phủ mở rộng |
|
Tốc độ tăng, trải nghiệm tăng |
|
Chất lượng được nâng tầm |
|
Dịch vụ ổn định liên tục |
|
Ưu tiên client WiFi 6 |
|
Năng lực xử lý cao |
|
3./ Lý do tại sao nên sử dụng gói Lux wifi 6 tại FPT
Gói Lux FPT cung cấp tới khách hàng là hộ gia đình cao cấp: chung cư, nhà tầng, biệt thự Doanh nghiệp nhỏ Nhà hàng, Cafe Shop, nhằm đem lại trải nghiệm Internet Nhanh – Ổn Định Hiệu Quả Độ Phủ Rộng
Các ưu đãi đặc biệt từ FPT:
- Được trang bị thiết bị cao cấp và tiên tiến nhất với công nghệ Wi-Fi 6 hiện đại nhất hiện nay.
- Tích hợp công nghệ chống nghẽn kết nối khi có nhiều thiết bị truy cập.
- ƯU TIÊN chọn giờ phục vụ trong khung giờ hành chính. ( triển khai và bảo trì )
- Tặng miễn phí Ultra Fast
- Đội ngũ kỹ thuật tư vấn sâu về giải cũng như tăng tính thẩm mỹ cao
- Hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 60 phút (8h – 20h)
Định danh VIP9: – Ưu tiên phản hồi nhanh nhất khi có khiếu nại – Khóa cước từ ngày thứ 3 cuối tháng khi có nợ cước - Hệ thống Wi-Fi Mesh tối tân: + với Modem và thiết bị mở rộng sóng thế hệ mới Thiết bị theo chuẩn Wi-Fi 6, 02 băng tần
+ Có khả năng liên kết (mesh) với nhau giúp khuếch đại tín hiệu tối đa, mở rộng vùng phủ giúp bạn không phải chuyển qua lại giữa các mạng khi di chuyển giữa các khu vực.
So với các gói cước Cáp Quang FPT doanh nghiệp hiện hành Super200, Super250 mức cước gói LUX cao hơn nhưng bù lại KH có được trải nghiệm internet tốt nhất kèm các đặc quyền cao cấp nhất
4./ Báo giá gói wifi 6 Lux FPT và các mô hình triển khai
Hiện nay gói Lux wifi 6 FPT cung cấp tới thị trường bao gồm 2 gói cước dịch vụ chính là: LUX 500 và LUX 800 có tốc độ tới 800Mbps, giá từ 800.000 và 1000.000 VNĐ/ tháng.
Gói dịch vụ | Phí HM gói 1T | Phí HM Gói 7T | Phí HM Gói 14T | Tiền dịch vụ tháng |
LUX – 500 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 800.000 |
LUX – 800 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 1.000.000 |
Thiết bị Modem triển khai + Thiết bị Access triển khai: 01 Internet Hub AX1800GZ+01 Access Point AX1800AZ
5. So sánh gói Lux FPT với các gói doanh nghiệp của nhà mạng khác cùng phân khúc
a. Thông số thiết bị Internet Hub AX1800GZ wifi 6
Main CHIP | ZX279128S |
WiFi CHIP | MT7915 & MT7975 |
ROM | 128MB |
RAM | 256MB |
CPU speed | dual-core A9 with 1000MHz frequency |
Gain | 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi |
EIRP | 2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm |
LAN Port | 10/100/1000 Mbps |
Antenna Type | External |
Power Supply (Power adapter) | 12V – 2A |
Size | 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H) |
Operating Temperature | 0°C ~ 40°C |
Kernel version | 4.1.25 |
Lưu ý: Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị
b. Thông số thiết bị Access Point AX1800AZ wifi 6
Main CHIP | ZX279128S |
WiFi CHIP | MT7915 & MT7975 |
ROM | 128MB |
RAM | 256MB |
CPU speed | dual-core A9 with 1000MHz frequency |
Gain | 2.4Ghz: 5dbi 5Ghz: 5dbi |
EIRP | 2.4G: 20 dbm 5G: 26 dbm |
LAN Port | 10/100/1000 Mbps |
Antenna Type | External |
Power Supply (Power adapter) | 12V – 2A |
Size | 210mm (L) x 130mm (W) x 35mm (H) |
Operating Temperature | 0°C ~ 40°C |
4.1.25 |
Lưu ý: Số lượng thiết bị kết nối wifi max: 32/thiết bị Khuyến nghị: 20/thiết bị
6. So sánh thiết bị ccess Point AX1800AZ vs AC1200C
Mô hình triển khai:
Mô hình mesh | Số tầng/diện tích 1 mặt sàn | < 70m2 | 70m2 – 90 m2 | 90m2 – 120m2 | 120m2 – 160m2 |
Meshlink over LAN | 1 | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 2 AP |
Meshlink over LAN | 2 | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 3 AP | 1 ONT + 3 AP |
Meshlink over LAN | 3 | 1 ONT + 2 AP | 1 ONT + 2 AP | ||
Meshlink over LAN | 4 | 1 ONT + 3 AP | 1 ONT + 3 AP | ||
Meshlink over Wifi | 1 | 1 ONT | 1 ONT + 1 AP | 1 ONT + 2 AP | 1 ONT + 3 AP |
Meshlink over Wifi | 2 | 1 ONT + 1 AP | |||
Meshlink over Wifi | 3 | ||||
Meshlink over Wifi | 4 |
chung cư cỡ nhỏ
chung cư cỡ vừa
chung cư cỡ lớn

Mô hình triển khai đối với khách hàng vip ( Nhà biệt thự > 500 m2) bao gồm doanh nghiệp vừa và nhỏ, quán cafe.
Mô hình mesh | Số tầng/diện tích 1 mặt sàn | < 70m2 | 70m2 – 90 m2 | 90m2 – 120m2 | 120m2 – 160m2 |
Meshlink over LAN | 1 | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 2 AP |
Meshlink over LAN | 2 | 1 ONT + 1AP | 1 ONT + 3AP | 1 ONT + 3 AP | 1 ONT + 5 AP |
Meshlink over LAN | 3 | 1 ONT + 2 AP | 1 ONT + 5AP | 1 ONT + 5 AP | 1 ONT + 9 AP |
Meshlink over LAN | 4 | 1 ONT + 3 AP | 1 ONT + 7AP | 1 ONT + 7 AP | 1 ONT + 11 AP |
Mô hình triển khai đối với khg SMB
7./ Các dòng thiết bị hỗ trợ wifi 6
